Sinotruk ST12090D2 là sản phẩm nâng cấp của dòng 2 cầu ST11890D2 với tải trọng lên đến 8,61 tấn, bình dầu hợp kim nhôm 150 lít, Ghế hơi, kính điện, điều hòa theo xe, Hộp số 2 tầng kết hợp động cơ 165hp mang lại sự mạnh mẽ cho chiếc xe.
Vận hành mạnh mẽ, chinh phục mọi địa hình
HOWO 860D2 được trang bị 2 cầu dầu cực khỏe với cầu trước chịu tải 6.5 tấn, cầu sau 16 tấn cùng tỷ số truyền 6.73. Đặc biệt, nhờ sử dụng hai cầu nên mẫu xe mới nhất của TMT Motors có khả năng vượt lầy nhanh chóng. Ngoài ra, lốp 11.00-20 cỡ lớn giúp ST12090D2 chinh phục dễ dàng mọi loại địa hình khó khăn từ đồi núi đến các địa hình suối, đèo.
ST12090D2 được tăng thêm tải trọng từ 8,45 tấn lên 8,61 tấn cùng khung gầm chịu lực 2 lớp tiết diện lớn mang đến khả năng chịu tải cao. Thùng xe kích thước lòng 4.030×2.270x745mm nhờ đó khách hàng hoàn toàn yên tâm chở nhiều hàng hóa hơn, nâng cao hiệu suất làm việc và gia tăng lợi nhuận trong mỗi chuyến đi.
Ngoài ra, HOWO 860D2 sử dụng ty ben kích thước lớn với đường kính lên tới 180mm, bơm ben lớn tăng khả năng chịu tải, nâng hạ ben nhanh chóng. Cùng đó, ty ben có khả năng duỗi hành trình dài hơn, giúp mẫu xe ben hai cầu mới có khả năng nâng thùng dốc đứng, đổ hết hàng hóa trong lòng thùng một cách dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian cho tài xế. Đế ben được gia cố chắc chắn bằng thép dày tăng khả năng chịu tải, giúp xe hạn chế tình trạng lật ben như một số mẫu xe khác cùng phân khúc.
Thiết kế mạnh mẽ, ấn tượng
Nội thất tiện nghi, rộng rãi
Mẫu xe ben hai cầu phiên bản mới sở hữu khoang cabin rộng rãi, trang bị tiện nghi đầy đủ sẽ đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường.
Ghế xe được nâng cấp từ ghế thường lên ghế hơi bọc da, có giường nằm phía sau, đem lại sự thoải mái và giảm mệt mỏi cho người lái trong suốt hành trình dài. Ngoài ra, St12090D2 trang bị kính chỉnh điện, vô lăng 4 chấu… cũng là những nội thất tiện nghi của mẫu xe này.
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | |||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |||
Mã kiểu loại | TMT/ ST 12090D2-E5 | |||
Công thức bánh xe | 4×4 | |||
KHỐI LƯỢNG | ||||
Khối lượng bản thân | kg | 7190 | ||
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/ cho phép TGGT | kg | 8610 | ||
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | kg | 15995 | ||
Số người cho phép chở, tính cả người lái | Người | 03 | ||
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước bao (dài x rộng x cao) | mm | 6330 x 2500 x 2880 | ||
Kích thước lòng thùng | mm | 4030 x 2270 x 745 | ||
Khoảng cách trục | mm | 3650 | ||
Vết bánh xe trước/ sau | mm | 1910/ 1875 | ||
Vết xe bánh sau phía ngoài | mm | 2220 | ||
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu loại động cơ | WP4.1Q165E50 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích động cơ | cm3 | 4088 | ||
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | (kW)/ (v/ph) | 120/ 2600 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén. | |||
Hộp số | 8JS85C/Hộp số cơ khí 2 cấp tốc độ/ 8 số tiến + 2 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số |
ih1= 7,339; ih2= 5,240; ih3= 3,764; ih4= 2,823; ih5= 1,950; ih6= 1,390; ih7= 1,000; ih8= 0,750 R1= 7,339, R2= 1,950 |
|||
Cầu trước | FG4012422248/4; 6.5 tấn; tỉ số truyền 6.73 | |||
Cầu sau | FG7122005037/8; 16 tấn; tỉ số truyền 6.73 | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | 9 lá | |||
Sau | Nhíp chính 10 lá
Nhíp phụ 8 lá |
|||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Hệ thốnh phanh chính | Tang trống | |||
Loại cơ cấu phanh | Khí nén | |||
LỐP XE | ||||
Hệ thống lốp | 11.00-20 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Hệ thống Ben | HG-E180X690, đường kính 180 mm | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 150 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.